Bước tới nội dung

Porcellio evansi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio evansi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. evansi
Danh pháp hai phần
Porcellio evansi
Omer-Cooper, 1923

Porcellio evansi là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1923.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio evansi Omer-Cooper, 1923. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262287

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]