Bước tới nội dung

Porcellio babilonus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio babilonus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. babilonus
Danh pháp hai phần
Porcellio babilonus
Rodríguez & Barrientos, 1993B

Porcellio babilonus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Rodríguez & Barrientos miêu tả khoa học năm 1993.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio babilonus Rodriguez & Barrientos, 1993B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262227

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]