Bước tới nội dung

Porcellio angustulus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio angustulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. angustulus
Danh pháp hai phần
Porcellio angustulus
Budde-Lund, 1885

Porcellio angustulus là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Budde-Lund miêu tả khoa học năm 1885.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio angustulus Budde-Lund, 1885. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262218

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]