Bước tới nội dung

Porcellio andreinii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Porcellio andreinii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Porcellionidae
Chi (genus)Porcellio
Loài (species)P. andreinii
Danh pháp hai phần
Porcellio andreinii
Arcangeli, 1913

Porcellio andreinii là một loài chân đều trong họ Porcellionidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1913.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Porcellio andreinii Arcangeli, 1913. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=262216

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]