Ponderia
Giao diện
Ponderia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tripterotyphinae |
Chi (genus) | Ponderia Houart, 1986 |
Ponderia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Ponderia bao gồm:
- Ponderia abies Houart, 1986[2]
- Ponderia caledonica Houart, 1988[3]
- Ponderia canalifera (Sowerby, 1841)[4]
- Ponderia elephantina Houart, 1990[5]
- Ponderia magna Houart, 1988[6]
- Ponderia zealandica (Hutton, 1873)[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ponderia Houart, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia abies Houart, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia caledonica Houart, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia canalifera (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia elephantina Houart, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia magna Houart, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Ponderia zealandica (Hutton, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]