Poncin (tổng)
Giao diện
Tổng Poncin | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Rhône-Alpes |
Tỉnh | Ain |
Quận | Quận Nantua |
Xã | 9 |
Mã của tổng | 01 24 |
Thủ phủ | Poncin |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Jean Chabry 2004-2010 |
Dân số không trùng lặp |
6 041 người (1999) |
Diện tích | 10 743 ha = 107,43 km² |
Mật độ | 56,23 hab./km² |
Tổng Poncin là một tổng của Pháp nằm ở tỉnh Ain trong vùng Rhône-Alpes.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Poncin ở quận Nantua. Độ cao ở đây từ 236 m (Saint-Jean-le-Vieux) đến 999 m (Labalme) với độ cao trung bình 373 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | Jean Chabry |
Số đơn vị
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Poncin groupe 9 xã và có dân số 6 041 dân (theo điều tra dân số năm 1999, số lượng không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Boyeux-Saint-Jérôme | 277 | 01640 | 01056 |
Cerdon | 672 | 01450 | 01068 |
Challes-la-Montagne | 200 | 01450 | 01077 |
Jujurieux | 1 700 | 01640 | 01199 |
Labalme | 135 | 01450 | 01200 |
Mérignat | 114 | 01450 | 01242 |
Poncin | 1 360 | 01450 | 01303 |
Saint-Alban | 133 | 01450 | 01331 |
Saint-Jean-le-Vieux | 1 450 | 01640 | 01363 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
5 017 | 5 299 | 4 914 | 5 070 | 5 538 | 6 041 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |