Bước tới nội dung

Polyxenus fasciculatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polyxenus fasciculatus
Tình trạng bảo tồn

An toàn  (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Myriapoda
Lớp (class)Diplopoda
Bộ (ordo)Polyxenida
Họ (familia)Polyxenidae
Chi (genus)Polyxenus
Loài (species)P. fasciculatus
Danh pháp hai phần
Polyxenus fasciculatus
Say, 1821

Polyxenus fasciculatus là một loài cuốn chiếu thuộc bộ Polyxenida dài khoảng 2 milimét (0,079 in). Loài này được tìm thấy ở miền đông Hoa Kỳ, trong một khu vực trải dài từ Maryland, IllinoisTexas. Loài này cũng đã được tìm thấy ở quần đảo Caribequần đảo Canary.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Polyxenus fasciculatus - Say, 1821”. NatureServe Explorer: An online encyclopedia of life [web application]. Version 7.1. NatureServe, Arlington, Virginia. 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
  2. ^ Hoffman, R. L. (1999). “Checklist of the millipeds of North and Middle America”. Virginia Museum of Natural History Special Publications. 8: 1–553. p. 13