Polyxenus fasciculatus
Giao diện
Polyxenus fasciculatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Myriapoda |
Lớp (class) | Diplopoda |
Bộ (ordo) | Polyxenida |
Họ (familia) | Polyxenidae |
Chi (genus) | Polyxenus |
Loài (species) | P. fasciculatus |
Danh pháp hai phần | |
Polyxenus fasciculatus Say, 1821 |
Polyxenus fasciculatus là một loài cuốn chiếu thuộc bộ Polyxenida dài khoảng 2 milimét (0,079 in). Loài này được tìm thấy ở miền đông Hoa Kỳ, trong một khu vực trải dài từ Maryland, Illinois và Texas. Loài này cũng đã được tìm thấy ở quần đảo Caribe và quần đảo Canary.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Polyxenus fasciculatus - Say, 1821”. NatureServe Explorer: An online encyclopedia of life [web application]. Version 7.1. NatureServe, Arlington, Virginia. 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2014.
- ^ Hoffman, R. L. (1999). “Checklist of the millipeds of North and Middle America”. Virginia Museum of Natural History Special Publications. 8: 1–553. p. 13
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Polyxenus fasciculatus.