Bước tới nội dung

Polystichum delavayi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Polystichum delavayi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophytes
Lớp (class)Polypodiopsida /
 Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. delavayi
Danh pháp hai phần
Polystichum delavayi
(Christ) Ching ex Li Bing Zhang & H. S. Kung

Polystichum delavayi là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (H. Christ) Ching miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum delavayi. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]