Bước tới nội dung

Polystichum craspedosorum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polystichum craspedosorum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophytes
Lớp (class)Polypodiopsida /
 Pteridopsida (disputed)
Bộ (ordo)Polypodiales
(không phân hạng)Eupolypods I
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. craspedosorum
Danh pháp hai phần
Polystichum craspedosorum
(Maxim.) Diels

Polystichum craspedosorum là một loài thực vật có mạch trong họ Dryopteridaceae. Loài này được (Maxim.) Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum craspedosorum. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]