Bước tới nội dung

Polystichum centronepalense

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polystichum centronepalense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. centronepalense
Danh pháp hai phần
Polystichum centronepalense
Fraser-Jenk. & Tamang

Polystichum centronepalense là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Fraser-Jenk. mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum centronepalense. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]