Polystichum aculeatum x lobatum
Giao diện
Polystichum aculeatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Dryopteridaceae |
Chi (genus) | Polystichum |
Loài (species) | P. aculeatum |
Danh pháp hai phần | |
Polystichum aculeatum C.Chr., 1905 |
Polystichum aculeatum x lobatum là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được C.Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polystichum aculeatum x lobatum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Polystichum aculeatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polystichum aculeatum x lobatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polystichum aculeatum x lobatum”. International Plant Names Index.