Bước tới nội dung

Polystichum × ongataense

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Polystichum × ongataense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Dryopteridaceae
Chi (genus)Polystichum
Loài (species)P. ongataense
Danh pháp hai phần
Polystichum × ongataense
Kurata, 1957

Polystichum × ongataense là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Kurata mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polystichum × ongataense. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]