Polyptychus trilineatus
Giao diện
Polyptychus trilineatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Polyptychus |
Loài (species) | P. trilineatus |
Danh pháp hai phần | |
Polyptychus trilineatus Moore, 1888[1] |
Polyptychus trilineatus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy nhiều khu vực của châu Á.
Sự miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Sải cánh dài 74–112 mm.
-
♂
-
♂ △
-
♀
-
♀ △
Ấu trùng ăn các loài Ehretia.[2]
Phân loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Polyptychus trilineatus trilineatus (miền bắc Ấn Độ, Nepal, Myanmar, miền nam Trung Quốc (Hải Nam), Thái Lan và Việt Nam)
- Polyptychus trilineatus celebensis Clark, 1929 (Sulawesi)
- Polyptychus trilineatus costalis Mell, 1922 (miền nam China)[3]
- Polyptychus trilineatus javanicus Gehlen, 1931
- Polyptychus trilineatus kelanus Jordan, 1930
- Polyptychus trilineatus luteatus Rothschild & Jordan, 1903 (miền nam Ấn Độ, Sri Lanka)
- Polyptychus trilineatus mincopicus Jordan, 1930
- Polyptychus trilineatus sonantis Jordan, 1930
- Polyptychus trilineatus philippinensis Rothschild & Jordan, 1903 (Philippines)
-
Polyptychus trilineatus celebensis ♂
-
Polyptychus trilineatus celebensis ♂ △
-
Polyptychus trilineatus javanicus ♂
-
Polyptychus trilineatus javanicus ♂ △
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
- ^ Sphingidae of the Eastern Palaearctic
- ^ “Sphingidae of the Eastern Palaearctic”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polyptychus trilineatus tại Wikispecies