Polypogon (bướm đêm)
Giao diện
Polypogon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Herminiinae |
Chi (genus) | Polypogon Schrank, 1802 |
Polypogon là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.[1] In the past, Zanclognatha species were included in Polypogon.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Polypogon caffrarium (Möschler, 1883)
- Polypogon fractale (Guenée, 1854)
- Polypogon gryphalis Herrich-Schäffer, 1851
- Polypogon limieri (Guillermet, 2004)
- Polypogon lunalis Scopoli, 1763
- Polypogon malhama (Hacker, 2011)
- Polypogon plumigeralis (Hübner, 1825)
- Polypogon saldaitis (Hacker, 2011)
- Polypogon strigilatus Linnaeus, 1758
- Polypogon tentacularia Linnaeus, 1758
- Polypogon yemenitica (Hacker, 2011)
- Polypogon zammodia (Bethune-Baker, 1911)
- Polypogon zelleralis Wocke, 1850
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Markku Savela (ngày 15 tháng 12 năm 2001). “Polypogon genus”. funet.fi. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polypogon tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypogon tại Wikimedia Commons
- afromoths Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine