Polypodium glycyrrhiza
Giao diện
Polypodium glycyrrhiza | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Pteridopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. glycyrrhiza |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium glycyrrhiza D.C.Eaton |
Polypodium glycyrrhiza là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được D.C. Eaton miêu tả khoa học đầu tiên năm 1856.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polypodium glycyrrhiza”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polypodium glycyrrhiza tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypodium glycyrrhiza tại Wikimedia Commons