Bước tới nội dung

Polypodium aspidiolepis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Polypodium aspidiolepis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Pteridopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Polypodiaceae
Chi (genus)Polypodium
Loài (species)P. aspidiolepis
Danh pháp hai phần
Polypodium aspidiolepis
Baker, 1887

Polypodium aspidiolepis là một loài thực vật có mạch trong họ Polypodiaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polypodium aspidiolepis. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]