Polypodium arvonicum
Giao diện
Polypodium arvonicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Polypodium |
Loài (species) | P. arvonicum |
Danh pháp hai phần | |
Polypodium arvonicum Wither., 1796 |
Polypodium arvonicum là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Wither. mô tả khoa học đầu tiên năm 1796.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polypodium arvonicum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Polypodium arvonicum tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Polypodium arvonicum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polypodium arvonicum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Polypodium arvonicum”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.