Polyortha
Giao diện
Polyortha | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Chlidanotinae |
Chi (genus) | Polyortha Dognin, 1905 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Polyortha là một chi bướm đêm thuộc họ Tortricidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Polyortha atroperla Razowski, 1980
- Polyortha biezankoi Becker, 1970
- Polyortha bryographa Meyrick, 1909
- Polyortha bryometalla Meyrick, 1932
- Polyortha chiriquitana Zeller, 1877
- Polyortha chlamydata Dognin, 1912
- Polyortha clarkeana Razowski, 1984
- Polyortha euchlorana Walsingham, 1914
- Polyortha evestigana Razowski, 1984
- Polyortha glaucotes Walsingham, 1914
- Polyortha gradatulana Zeller, 1866
- Polyortha halianassa Meyrick, 1932
- Polyortha larocae Razowski & Becker, 1981
- Polyortha lyncurion Razowski, 1980
- Polyortha maculata Razowski, 1999
- Polyortha magnifica Walsingham, 1914
- Polyortha marmarodes Meyrick, 1912
- Polyortha myoxa Razowski, 1984
- Polyortha naevifera Razowski, 1984
- Polyortha nigriguttata Walsingham, 1914
- Polyortha niveopunctata Dognin, 1905
- Polyortha paranae Razowski & Becker, 1981
- Polyortha purpurascens Meyrick, 1912
- Polyortha radiata Razowski & Becker, 1981
- Polyortha sagax Razowski, 1984
- Polyortha suffalcata Walsingham, 1914
- Polyortha symphyla Razowski, 1984
- Polyortha tersa Walsingham, 1914
- Polyortha thammiana Zeller, 1877
- Polyortha trochilodes Meyrick, 1912
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]