Bước tới nội dung

Polydontomyia curvipes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Polydontomyia curvipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Họ (familia)Syrphidae
Chi (genus)Polydontomyia
Loài (species)P. curvipes
Danh pháp hai phần
Polydontomyia curvipes
Wiedemann, 1830

Polydontomyia curvipes là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Wiedemann mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. Polydontomyia curvipes phân bố ở miền Tân bắc[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]