Bước tới nội dung

Pollex merisulawesii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pollex merisulawesii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Chi (genus)Pollex
Loài (species)P. merisulawesii
Danh pháp hai phần
Pollex merisulawesii
Fibiger, 2007

Pollex merisulawesii là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Celebes.

Sải cánh dài khoảng 11 mm. Cánh trước hẹp màu nâu hơi đen. Cánh sau màu nâu tối đồng nhất.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fibiger, M. 2007: Revision of the Micronoctuidae (Lepidoptera: Noctuoidea). Part 1, Taxonomy of the Pollexinae. Zootaxa, 1567: 1-116. Abstract & excerpt