Polia hepatica
Giao diện
Polia hepatica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Hadeninae |
Chi (genus) | Polia |
Loài (species) | P. hepatica |
Danh pháp hai phần | |
Polia hepatica (Clerck, 1759) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Polia hepatica[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở temperate châu Âu và châu Á tới Đông Á. It is not present in northernmost Fennoscandia và phần phía nam của bán đảo Iberia, Ý và Hy Lạp. It is also absent từ Nhật Bản.
Sải cánh dài 39–47 mm. Con trưởng thành bay từ the end of tháng 5 đến the beginning of tháng 8 làm một đợt.
Ấu trùng ăn lá các loài Vaccinium, Rubus và Betula.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lepiforum e.V.
- schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2012-03-30 tại Wayback Machine
- UKmoths
Wikispecies có thông tin sinh học về Polia hepatica
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Polia hepatica.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.