Poecilia vivipara
Poecilia vivipara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Poeciliidae |
Phân họ (subfamilia) | Poeciliinae |
Chi (genus) | Poecilia |
Loài (species) | P. vivipara |
Danh pháp hai phần | |
Poecilia vivipara Bloch & Schneider, 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Poecilia vivipara là một loài cá nước ngọt thuộc chi Poecilia trong họ Cá khổng tước. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801.
Phân bố và môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]P. vivipara có phạm vi phân bố rộng rãi. Chúng được tìm thấy từ đồng bằng sông Orinoco (Venezuela) đến Uruguay[1]. Loài cá này có khả năng đã được đưa đến Puerto Rico và đảo Martinique, đều là những hòn đảo đại dương ở biển Caribe[1].
Người ta cho rằng, P. vivipara đã được đem đến quần đảo Fernando de Noronha (Brazil) để kiểm soát bọ gậy trong quá trình lắp đặt căn cứ quân sự Thế chiến thứ Hai ở nơi đây[1]. Tuy nhiên, không có nghiên cứu nào chứng minh P. vivipara thực sự là một loài được giới thiệu hay là một loài bản địa ở khu vực này, và do đó, phạm vi phân bố đầy đủ của loài này vẫn chưa được biết rõ[1].
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Mẫu vật lớn nhất của P. vivipara có chiều dài cơ thể được ghi nhận là gần 7,8 cm, thuộc về một cá thể mái[2].
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Berbel-Filho, W.M.; Barros-Neto, L.F.; Dias, R.M.; Mendes, L.F.; Figueiredo, C.A.A.; Torres, R.A. & Lima, S.M.Q. (2018), "Poecilia vivipara Bloch & Schneider, 1801 (Cyprinodontiformes, Poeciliidae), a guppy in an oceanic archipelago: from where did it come?", ZooKeys 746: 91–104.
- Roberto E. Reis; Sven O. Kullander; Carl J. Ferraris (2003), Check List of the Freshwater Fishes of South and Central America, Nhà xuất bản EDIPUCRS, tr.569 ISBN 9788574303611