Poecilanthe
Giao diện
Poecilanthe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Brongniartieae[1][2] |
Chi (genus) | Poecilanthe Benth. |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Poecilanthe là một chi rau đậu thuộc họ Fabaceae.
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Nó gồm các loài:
- Poecilanthe amazonica
- Poecilanthe effusa
- Poecilanthe falcata
- Poecilanthe grandiflora
- Poecilanthe hostmannii
- Poecilanthe hostmanni
- Poecilanthe itapuana
- Poecilanthe ovalifolia
- Poecilanthe parviflora
- Poecilanthe subcordata
- Poecilanthe ulei
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF. (2010). “Tabaroa, a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bull. 65 (2): 189–203. doi:10.1007/s12225-010-9202-7. JSTOR 23216080.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Poecilanthe
- Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.