Podostemum
Giao diện
Podostemum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Podostemaceae |
Phân họ (subfamilia) | Podostemoideae |
Chi (genus) | Podostemum Michx., 1803 |
Loài điển hình | |
Podostemum ceratophyllum | |
Các loài | |
Khoảng 12; xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Podostemum là một chi thực vật có hoa trong họ Podostemaceae.[1]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Podostemum gồm khoảng 12 loài:[2]
- Podostemum acuminatum Wedd., 1873: Bangladesh.
- Podostemum ceratophyllum Michx., 1803: Đông Canada đến đông Hoa Kỳ, Honduras, Hispaniola.
- Podostemum comatum Hicken, 1917: Brasil (São Paulo) đến đông bắc Argentina.
- Podostemum distichum (Cham.) Wedd., 1873: Brasil đến đông bắc Argentina.
- Podostemum flagelliforme (Tul. & Wedd.) C.T.Philbrick & Novelo, 2004: Brasil (Tocantins).
- Podostemum irgangii C.T.Philbrick & Novelo, 2001: Nam Brasil.
- Podostemum muelleri Warm., 1911: Brasil (đông nam São Paulo) đến đông bắc Argentina.
- Podostemum ovatum C.T.Philbrick & Novelo, 2004: Đông nam Brasil.
- Podostemum rutifolium Warm., 1899: Nam Brasil đến đông bắc Argentina.
- Podostemum saldanhanum (Warm.) C.T.Philbrick & Novelo, 2004: Brasil (Rio de Janeiro).
- Podostemum scaturiginum (Mart.) C.T.Philbrick & Novelo, 2004: Miền trung Brasil.
- Podostemum weddellianum (Tul.) C.T.Philbrick & Novelo, 2004: Đông và nam Brasil.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Podostemum”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Podostemum trên Plants of the World Online. Tra cứu 20-7-2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Podostemum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Podostemum tại Wikispecies