Bước tới nội dung

Podarcis tauricus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Podarcis tauricus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Podarcis
Loài (species)P. tauricus
Danh pháp hai phần
Podarcis tauricus
(Pallas, 1814)

Danh pháp đồng nghĩa [2]
Danh sách
    • Lacerta taurica Pallas 1814: 30
    • Podarcis taurica Engelmann et al 1993
    • Podarcis tauricus Böhme & Köhler 2005
    • Lacerta ionica Lehrs 1902

Podarcis tauricus là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Pallas mô tả khoa học đầu tiên năm 1814.[3]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Wolfgang Böhme, Petros Lymberakis, Rastko Ajtic, Varol Tok, Ismail H. Ugurtas, Murat Sevinç, Pierre-André Crochet, Idriz Haxhiu, László Krecsák, Bogoljub Sterijovski, Lymberakis, Jelka Crnobrnja Isailovic, Podloucky, Dan Cogalniceanu, Aziz Avci (2008). Podarcis tauricus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ P. Uetz (biên tập). Podarcis tauricus (Pallas, 1814)”. The Reptile Database. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2012.
  3. ^ Podarcis tauricus. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.