Pleuroploca persica
Giao diện
Pleuroploca persica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Chi (genus) | Pleuroploca |
Loài (species) | P. persica |
Danh pháp hai phần | |
Pleuroploca persica (Jonas, 1846) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fasciolaria clava Jonas, 1846 Pleuroploca persica Reeve, 1847 |
Pleuroploca persica (tên tiếng Anh: Persian horse conch) là một loài ốc biển săn mồi rất lớn có nắp, một loài thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Fasciolariidae, bao gồm cả ốc gai, ốc tulip và các họ hàng của chúng.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở Sri Lanka, Ấn Độ Dương. [1] Lưu trữ 2010-01-03 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Pleuroploca clava (Jonas, 1846). World Register of Marine Species, truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]