Pleurodema
Giao diện
Pleurodema | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiuperidae |
Chi (genus) | Pleurodema Tschudi, 1838 |
Loài điển hình | |
Pleurodema bibroni Tschudi, 1838 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Pleurodema là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiuperidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 15 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là các loài được ghi nhận bởi ASW
- Pleurodema alium Maciel & Nunes, 2010
- Pleurodema bibroni Tschudi, 1838
- Pleurodema borellii (Peracca, 1895)
- Pleurodema brachyops (Cope, 1869)
- Pleurodema bufoninum Bell, 1843
- Pleurodema cinereum Cope, 1878
- Pleurodema cordobae Valetti, Salas & Martino, 2009
- Pleurodema diplolister (Peters, 1870)
- Pleurodema guayapae Barrio, 1964
- Pleurodema kriegi (Müller, 1926)
- Pleurodema marmoratum (Duméril & Bibron, 1840)
- Pleurodema nebulosum (Burmeister, 1861)
- Pleurodema somuncurense (Cei, 1969)
- Pleurodema thaul (Lesson, 1826)
- Pleurodema tucumanum Parker, 1927
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pleurodema tại Wikispecies
- Ferraro, Daiana Paola (2009). Relaciones filogenéticas y biogeográficas de las especies del género Pleurodema (Amphibia: anura: leiuperidae)[1]