Plecoptera inquinata
Giao diện
Plecoptera inquinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Plecoptera |
Loài (species) | P. inquinata |
Danh pháp hai phần | |
Plecoptera inquinata Lederer, 1857 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Plecoptera inquinata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Azerbaijan, Iran, Liban và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2011-08-19 tại Wayback Machine
- Image Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.