Bước tới nội dung

Platybelodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Platybelodon
Thời điểm hóa thạch: thế Miocen, 15–4 triệu năm trước đây
Bộ xương trưng bày tại tỉnh Hồ Bắc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Nhánh Craniata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Phân thứ ngành (infraphylum)Gnathostomata
Liên lớp (superclass)Tetrapoda
Nhánh Synapsida
Nhánh Reptiliomorpha
Nhánh Amniota
Nhánh Mammaliaformes
Lớp (class)Mammalia
Phân lớp (subclass)Theria
Phân thứ lớp (infraclass)Placentalia
Liên bộ (superordo)Afrotheria
Nhánh Paenungulata
Bộ (ordo)Proboscidea
Họ (familia)Gomphotheriidae
Tông (tribus)Amebelodontini
Chi (genus)Platybelodon
Borissiak, 1928
Các loài
Danh sách
  • P. danovi Borissiak, 1928 (type)
  • P. grangeri Osborn, 1929
  • P. loomisi (Barbour, 1929)
  • P. barnumbrowni (Barbour, 1931)

Platybelodon ("ngà xiên dẹp") là một chi voi trong họ Gomphotheriidae của Bộ Có vòi. Nó sống vào thế Miocen, khoảng 15-4 triệu năm trước, và phân bố tại châu Phi, châu Âu, châu ÁBắc Mỹ. Mặc dù từng phát triển mạnh, nó không tồn tại qua thế Miocen.

Phục nguyên P. grangeri
Hộp sọ P. grangeri

Platybelodon rất giống với Amebelodon. Do hình dạng của hai răng hàm dưới, một đặc điểm xuất hiện ở nhiều chi Gomphotheriidae (như Platybelodon, Archaeobelodon, và Amebelodon), chúng thường được gọi là "voi ngà xẻng."

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Platybelodon tại Wikimedia Commons

  • Barry Cox, Colin Harrison, R.J.G. Savage, and Brian Gardiner. (1999): The Simon & Schuster Encyclopedia of Dinosaurs and Prehistoric Creatures: A Visual Who's Who of Prehistoric Life. Simon & Schuster.
  • Jordi Agusti and Mauricio Anton. (2002): Mammoths, Sabertooths, and Hominids. Pg.90, Columbia University Press.
  • Jayne Parsons.(2001): Dinosaur Encyclopedia. Pg.260, Dorling Kindersley.
  • David Norman. (2001): The Big Book Of Dinosaurs. Pg.420-421, Welcome Books.
  • Hazel Richardson.(2003): Dinosaurs and Other Prehistoric Animals (Smithsonian Handbooks). Pg.173, Dorling Kindersley.