Platerodrilus
Giao diện
Platerodrilus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Elateriformia |
Liên họ (superfamilia) | Elateroidea |
Họ (familia) | Lycidae |
Chi (genus) | Platerodrilus Mjöberg, 1925 |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Duliticola Mjöberg, 1925 |
Platerodrilus là một chi bọ cánh cứng của họ Lycidae. Chúng thường được biết đến với tên Duliticola, nay được xem là một tên đồng nghĩa.[1] Con cái tồn tại mãi ở dạng ấu trùng và dài chừng 40–80 mm. Con đực thì nhỏ hơn nhiều với kích thướng 8–9 mm. Hầu hết chúng được tìm thấy trong các rừng mưa, đặc biệt là ở Ấn Độ và Đông Nam Á.
Cách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- "Nhóm P. paradoxus"
- Platerodrilus foliaceus (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus paradoxus (Mjöberg, 1925)
- "Nhóm P. major"
- Platerodrilus major (Pic, 1921)
- Platerodrilus ngi (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus wittmeri (Masek & Bocak, 2014)
- "Nhóm P. sinuatus"
- Platerodrilus ijenensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus luteus (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus maninjauensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus montanus (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus palawanensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus ranauensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus sibayakensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus sinabungensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus sinuatus (Pic, 1921)
- Platerodrilus talamauensis (Masek & Bocak, 2014)
- Platerodrilus tujuhensis (Masek & Bocak, 2014)
- Không xếp nhóm
- Platerodrilus bicolor (Wittmer, 1966)
- =Platerodriloplesius bicolor (Wittmer, 1966)
- Platerodrilus crassicornis (Pic, 1923)
- =Platrilus crassicornis (Pic, 1923)
- Platerodrilus hirtus (Wittmer, 1938)
- =Platrilus hirtus (Wittmer, 1938)
- Platerodrilus korinchiana
- Platerodrilus robinsoni (Blair, 1928)
- Platerodrilus ruficollis (Pic, 1942)
- =Falsocalochromus ruficollis (Pic, 1942)
- =Duliticola hoiseni (Wong, 1996)[4]
- Platerodrilus bicolor (Wittmer, 1966)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Michal Masek, Ladislav Bocak. 2013. The taxonomy and diversity of Platerodrilus (Coleoptera, Lycidae) inferred from molecular data and morphology of adults and larvae. ZooKeys 426: 29–63. ISSN 1313-2970
- ^ Mjöberg, E. 1925. The mystery of the so called trilobite larvae or Perty's larvae definitely solved. Psyche (entomological journal)’‘Psyche 32: 119–154, pls. 3–4.
- ^ Duliticola paradoxa. (eol.org)
- ^ Wong A.T.C. 1996. A new species of neotenous beetle, Duliticola hoiseni (Insecta: Coleoptera: Cantharoidea: Lycidae) from Peninsula Malaysia and Singapore. The Raffles Bulletin of Zoology. Vol.41. No.1. P.173–187.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- "Trilobite beetle" picture Lưu trữ 2012-02-10 tại Wayback Machine