Bước tới nội dung

Pilosanthura fresii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Pilosanthura fresii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Anthuridae
Chi (genus)Pilosanthura
Loài (species)P. fresii
Danh pháp hai phần
Pilosanthura fresii
(Wägele, 1980)

Pilosanthura fresii là một loài chân đều trong họ Anthuridae. Loài này được Wägele miêu tả khoa học năm 1980.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Pilosanthura fresii (Wägele, 1980). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118481

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]