Physodactylus
Giao diện
Physodactylus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Physodactylus Fischer von Waldheim, 1823 |
Physodactylus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1823 bởi Fischer von Waldheim.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Physodactylus besckei Mannerheim, 1848
- Physodactylus brasiliensis Fleutiaux, 1892
- Physodactylus clavipes (Perty, 1830)
- Physodactylus costae Chassain, 2005
- Physodactylus fleutiauxi Chassain, 2005
- Physodactylus foveatostriatus Fleutiaux, 1892
- Physodactylus henningi Fischer von Walheim, 1823
- Physodactylus niger Fleutiaux, 1892
- Physodactylus oberthuri Fleutiaux, 1892
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Physodactylus tại Wikispecies