Bước tới nội dung

Physocystidium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Physocystidium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Tricholomataceae
Chi (genus)Physocystidium
Singer
Loài điển hình
Physocystidium cinnamomeum
(Dennis) Singer

Physocystidium là một chi nấm thuộc họ Tricholomataceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Physocystidium cinnamomeum. Loài này phân bố ở Trinidad,[1] and was originally described as new to science năm 1951 as Collybia cinnamomea bởi nhà nấm học R.W.G. Dennis;[2] Rolf Singer transferred it to the then newly created genus Physocystidium năm 1962.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 535. ISBN 978-0-85199-826-8.
  2. ^ Dennis RWG. (1951). “Some Agaricaceae of Trinidad and Venezuela. Leucosporae: Part 1”. Transactions of the British Mycological Society. 34 (4): 411–82.
  3. ^ Singer R. (1962). “New genera of fungi. VIII”. Persoonia. 2 (3): 407–15.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]