Phyllonorycter scabiosella
Giao diện
Phyllonorycter scabiosella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. scabiosella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter scabiosella (Douglas, 1853)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter scabiosella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đảo Anh through Đức, Ba Lan và Ukraina to miền nam Nga và from the Hà Lan to Tây Ban Nha và Ý.
Ấu trùng ăn Scabiosa columbaria. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ và are often found on seedlings. They create a large, lower-surface tenntiform mine, causing a strong contraction of the leaf. The surroundings of the mine often turn violet. Pupation takes place in a cocoon. The frass is deposited in a corner of the mine.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter scabiosella tại Wikispecies