Phyllonorycter mespilella
Giao diện
Phyllonorycter mespilella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. mespilella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter mespilella (Hubner, 1805)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter mespilella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đức đến bán đảo Iberia, Sardinia, Ý và núi Carpathia và từ Ireland đến miền nam Nga. Loài này xuất hiện ở phần lớn miền tây Bắc Mỹ, từ California phía bắc đến British Columbia, và phía đông đến Utah và New Mexico.
Sải cánh dài 6–8 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và một lần nữa vào tháng 8.[2]
Ấu trùng ăn Amelanchier ovalis, Cotoneaster integerrimus, Crataegus, Cydonia oblonga, Malus domestica, Mespilus germanica, Prunus cerasus, Pyrus communis, Sorbus aria, Sorbus aucuparia, Sorbus intermedia và Sorbus torminalis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
- ^ Norfolk Moths
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter mespilella tại Wikispecies