Phyllonorycter endryella
Giao diện
Phyllonorycter endryella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Phyllonorycter |
Loài (species) | P. endryella |
Danh pháp hai phần | |
Phyllonorycter endryella (Mann, 1855)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phyllonorycter endryella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia, miền nam Pháp, Corse, Sardegna và Maghreb.
Ấu trùng ăn Quercus coccifera, Quercus ilex và Quercus suber. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ. They create a large, lower-surface tentiform mine. The mine causes the leaf margin to fold.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
- ^ “bladmineerders.nl”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phyllonorycter endryella tại Wikispecies