Phyllocnistis tropaeolicola
Giao diện
Phyllocnistis tropaeolicola | |
---|---|
![]() Con đực | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Phân họ (subfamilia) | Phyllocistinae |
Chi (genus) | Phyllocnistis |
Loài (species) | P. tropaeolicola |
Danh pháp hai phần | |
Phyllocnistis tropaeolicola Kawahara, Nishida & Davis, 2009[1] |
Phyllocnistis tropaeolicola là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Loài này chỉ có ở Cerro de la Muerte, Villa Mills, ở độ cao 3.100 m ở Cordillera de Talamanca thuộc Costa Rica.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/69/Life_history_of_Phyllocnistis_tropaeolicola.jpg/200px-Life_history_of_Phyllocnistis_tropaeolicola.jpg)
A Sâu ăn lá non, mũi tên chỉ ấu trùng non và ấu trùng đang lớn B sâu ăn lá trưởng thành gấp lá để tạo kén nhộng (mũi tên), hình chữ nhật vuông màu trắng chỉ khu vực sâu ăn lá giai đoạn đầu C ấu trùng trưởng thành ăn nhựa cây trong buồng trước giai đoạn kéo kén D hình C nhìn gần E ấu trùng ăn nhựa lá gần trưởng thành tại chỗ (in situ) F kén nhộng non được mở cho thấy giai đoạn kéo kén tại chỗ (in situ) G nếp gấp kén nhộng, mũi tên chỉ chỗ ra mảnh H nếp gấp kén nhộng mở ra cho thấy nhộng tại chỗ (in situ), nhìn phía sườn bên.
Chiều dài cặp cánh trước từ 2,6-5,0 mm.
Ấu trùng ăn các loài Tropaeolum emarginatum.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kawahara, A.; Nishida, K.; Davis, D. (2009). “Systematics, host plants, and life histories of three new Phyllocnistis species from the central highlands of Costa Rica (Lepidoptera, Gracillariidae, Phyllocnistinae)”. ZooKeys. 27. doi:10.3897/zookeys.27.250.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Phyllocnistis tropaeolicola tại Wikimedia Commons