Phyllanthus distichus
Giao diện
Phyllanthus acidus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Phyllanthaceae |
Tông (tribus) | Phyllantheae |
Phân tông (subtribus) | Flueggeinae |
Chi (genus) | Phyllanthus |
Loài (species) | P. acidus |
Danh pháp hai phần | |
Phyllanthus acidus (L.) Skeels[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Phyllanthus acidus là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Hook. & Arn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1832.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^
“Phyllanthus acidus information from Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Govaerts R. (ed). For a full list of reviewers see: http://apps.kew.org/wcsp/compilersReviewers.do (2011). WCSP: World Checklist of Selected Plant Families (version Dec 2010). In: Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist (Bisby F.A., Roskov Y.R., Orrell T.M., Nicolson D., Paglinawan L.E., Bailly N., Kirk P.M., Bourgoin T., Baillargeon G., Ouvrard D., eds). DVD; Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Phyllanthus distichus”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Phyllanthus distichus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Phyllanthus distichus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Phyllanthus distichus”. International Plant Names Index.