Phthona
Giao diện
Phthona | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Nhánh động vật (zoosectio) | Schizophora |
Phân nhánh động vật (subsectio) | Calyptratae |
Liên họ (superfamilia) | Hippoboscoidea |
Họ (familia) | Hippoboscidae |
Phân họ (subfamilia) | Hippoboscinae |
Chi (genus) | Phthona Maa, 1963 |
Loài điển hình | |
Phthona nigrita Speiser, 1905 | |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Phthona là một chi ruồi hút máu thuộc họ ruồi rận Hippoboscidae. Có 3 loài.[1] Chúng sống ký sinh trên chim ưng thuộc chi Microhierax.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Đông Nam Á.[2]
Vật chủ
[sửa | sửa mã nguồn]Chúng được tìm thấy trên các chi Microhierax. Collared Falconet (Microhierax caerulescens), Philippine Falconet (Microhierax erythrogenys) và Pied Falconet (Microhierax melanoleucus)[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi Phthona Maa, 1969
- P. leptoptera (Maa, 1963)
- P. modesta (Maa, 1963)
- P. nigrita (Speiser, 1905)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dick, C. W. (2006). “Checklist of World Hippoboscidae (Diptera: Hippoboscoidea)”. Chicago: Department of Zoology, Field Museum of Natural History: 1–7pp. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ a b c Maa,T. C. (1969). “A Revised Checklist and Concise Host Index of Hippoboscidae (Diptera)”. Pacific Insects Monograph. Honolulu: Bishop Museum, Honolulu, Hawaii. 20: 261–299pp.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Phthona tại Wikispecies