Phosinella cancellata
Giao diện
Phosinella cancellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Rissoidae |
Phân họ (subfamilia) | Rissoininae |
Chi (genus) | Phosinella |
Loài (species) | P. cancellata |
Danh pháp hai phần | |
Phosinella cancellata (Philippi, 1847) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Phosinella cancellata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 8 mm.[3]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0.5 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 106 m.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Rissoina. Malacolog.
- ^ Rissoina cancellata Philippi, 1847. WoRMS (2010). Rissoina cancellata Philippi, 1847. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=419625 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Phosinella cancellata tại Wikispecies