Bước tới nội dung

Pholcus nagasakiensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
P. nagasakiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Pholcidae
Chi (genus)Pholcus
Danh pháp hai phần
Pholcus nagasakiensis
Strand, 1918[1]

Pholcus nagasakiensis (Japans:ミナミユウレイグモ, Minami-yūreigumo)[2] là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Nhật Bản.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Strand, E. (1918) Zur Kenntnis japanischer Spinnen, I und II. Arch. Naturg. 82(A11): 73-113.
  2. ^ Akio Tanikawa, A Check List of Japanese Spiders ver. 2010R2, 26-07-2010

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]