Pholcus nagasakiensis
Giao diện
P. nagasakiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Pholcidae |
Chi (genus) | Pholcus |
Danh pháp hai phần | |
Pholcus nagasakiensis Strand, 1918[1] |
Pholcus nagasakiensis (Japans:ミナミユウレイグモ, Minami-yūreigumo)[2] là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Nhật Bản.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Strand, E. (1918) Zur Kenntnis japanischer Spinnen, I und II. Arch. Naturg. 82(A11): 73-113.
- ^ Akio Tanikawa, A Check List of Japanese Spiders ver. 2010R2, 26-07-2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pholcus nagasakiensis tại Wikispecies