Philoscia australis
Giao diện
Philoscia australis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Philosciidae |
Chi (genus) | Philoscia |
Loài (species) | P. australis |
Danh pháp hai phần | |
Philoscia australis Richardson Searle, 1914 |
Philoscia australis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Richardson Searle miêu tả khoa học năm 1914.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Schotte, M. (2010). Philoscia australis Richardson Searle, 1914. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258228
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Philoscia australis tại Wikispecies