Bước tới nội dung

Philoscia australis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Philoscia australis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Philosciidae
Chi (genus)Philoscia
Loài (species)P. australis
Danh pháp hai phần
Philoscia australis
Richardson Searle, 1914

Philoscia australis là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Richardson Searle miêu tả khoa học năm 1914.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Philoscia australis Richardson Searle, 1914. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258228

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]