Pheidole pegasus
Giao diện
Pheidole pegasus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Pheidole |
Loài (species) | P. pegasus Sarnat, E. M., 2008 |
Danh pháp hai phần | |
Pheidole pegasus Sarnat, E. M., 2008 |
Pheidole pegasus được Sarnat, E. M. phát hiện và mô tả vào năm 2008[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sarnat, E. M., 2008, A taxonomic revision of the Pheidole roosevelti-group (Hymenoptera: Formicidae) in Fiji., Zootaxa (1767), pp. 1-36: 21-22
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]