Pheidole ochracea
Giao diện
Pheidole ochracea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Pheidole |
Loài (species) | P. ochracea Eguchi, K., 2008 |
Danh pháp hai phần | |
Pheidole ochracea Eguchi, K., 2008 |
Pheidole ochracea được Eguchi, K. phát hiện và mô tả vào năm 2008[1].
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Eguchi, K., 2008, A revision of Northern Vietnamese species of the ant genus Pheidole (Insecta: Hymenoptera: Formicidae: Myrmicinae). Zootaxa (1902), pp. 1-118: 63-66
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]