Peristarium
Giao diện
Peristarium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turbinellidae |
Phân họ (subfamilia) | Columbariinae |
Chi (genus) | Peristarium Bayer, 1971 |
Peristarium là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Peristarium bao gồm:
- Peristarium aurora (Bayer, 1971)[2]
- Peristarium electra (Bayer, 1971)[3]
- Peristarium merope (Bayer, 1971)[4]
- Peristarium timor (Harasewych, 1983)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Peristarium Bayer, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Peristarium aurora (Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Peristarium electra (Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Peristarium merope (Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Peristarium timor (Harasewych, 1983). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]