Perebea
Giao diện
Perebea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Chi (genus) | Perebea Aubl.[1] |
Perebea là một chi thực vật thuộc họ Moraceae.
Bao gồm các loài:
- Perebea angustifolia (Poepp. & Endl.) C.C.Berg
- Perebea glabrifolia, (Ducke) Berg
- Perebea guianensis, Aubl.
- Perebea humilis C.C.Berg
- Perebea longepedunculata C.C.Berg
- Perebea mennegae C.C.Berg
- Perebea mollis (Poepp. & Endl.) Huber
- Perebea rubra (Trécul) C.C.Berg
- Perebea tessmannii Mildbr.
- Perebea xanthochyma H.Karst.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The genus Perebea, and its type P. guianensis, were originally described and published in Histoire des Plantes de la Guiane Françoise 2: 952. 1775. “Name - Perebea Aubl”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: MOBOT. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2012.
Type Specimens: T: Perebea guianensis Aubl.