Bước tới nội dung

Perdita angellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Perdita angellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Andrenidae
Phân họ (subfamilia)Panurginae
Tông (tribus)Perditini
Chi (genus)Perdita
Loài (species)P. angellata
Danh pháp hai phần
Perdita angellata
Griswold, 1993

Perdita angellata là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Griswold mô tả khoa học năm 1993.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]