Perameles nasuta
Giao diện
Perameles nasuta | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Peramelemorphia |
Họ (familia) | Peramelidae |
Chi (genus) | Perameles |
Loài (species) | P. nasuta |
Danh pháp hai phần | |
Perameles nasuta Geoffroy, 1804[2] | |
Phạm vi phân bố | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Perameles nasuta là một loài động vật có vú trong họ Peramelidae, bộ Peramelemorphia. Loài này được É. Geoffroy mô tả năm 1804.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lunney, D., Dickman, C. & Menkhorst, P. (2008). Perameles nasuta. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2008. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Perameles nasuta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). tr. 62. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Perameles nasuta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Perameles nasuta tại Wikimedia Commons