Pentzia
Giao diện
Pentzia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Tông (tribus) | Anthemideae |
Chi (genus) | Pentzia Thunb. |
Loài điển hình | |
Pentzia crenata Thunb. | |
Các loài | |
Pentzia là một chi thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Pentzia argentea Hutch.
- Pentzia bolusii Hutch.
- Pentzia calcarea Kies
- Pentzia calva S.Moore
- Pentzia cooperi Harv.
- Pentzia crenata Thunb.
- Pentzia dentata (L.) Kuntze
- Pentzia elegans DC.
- Pentzia flabelliformis
- Pentzia globosa Less.
- Pentzia hesperidum Maire & Wilczek
- Pentzia incana (Thunb.) Kuntze
- Pentzia lanata Hutch.
- Pentzia monocephala S.Moore
- Pentzia monodiana Maire
- Pentzia nana Burch.
- Pentzia peduncularis B.Nord.
- Pentzia pinnatisecta Hutch.
- Pentzia punctata Harv.
- Pentzia quinquefida (Thunb.) Less.
- Pentzia somalensis E.A.Bruce ex Thulin
- Pentzia sphaerocephala DC.
- Pentzia spinescens Less.
- Pentzia tomentosa B.Nord.
- Pentzia tortuosa (DC.) Fenzl ex Harv.
- Pentzia viridis Kies
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]