Payena kinabaluensis
Giao diện
Payena kinabaluensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Payena |
Loài (species) | P. kinabaluensis |
Danh pháp hai phần | |
Payena kinabaluensis J.T.Pereira[1] |
Payena kinabaluensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được J.T.Pereira mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pereira, J.T. (tháng 4 năm 2002). “Payena kinabaluensis J.T.Pereira”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 4. Forest Research Institute Malaysia. tr. 323, 324. ISBN 983-2181-27-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013.
- ^ The Plant List (2010). “Payena kinabaluensis”. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Payena kinabaluensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Payena kinabaluensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Payena kinabaluensis”. International Plant Names Index.